Điền dấu >; < hoặc = vào chỗ trống:
56 - 45 - 5 87 - 76 - 4
Điền dấu >; < hoặc = vào chỗ trống:
56 – 25 – 5 87 – 56 – 4
56 – 25 – 5 = 31 – 5 = 26
87 – 56 – 4 = 31 – 4 = 27
Mà 26 < 27 nên 56 – 25 – 5 < 87 – 56 – 4
Dấu cần điền vào ô trống là <
Điền dấu >; < hoặc = vào chỗ trống:
56 – 24 – 5 87 – 55 – 4
Điền dấu >; < hoặc = vào chỗ trống:
56 – 44 – 5 ... 87 – 75 – 4
Điền dấu >; < hoặc = vào chỗ trống
56 – 25 – 15 87 – 56 – 14
56 – 25 – 15 = 16
87 – 56 – 14 = 17
16 < 17 nên 56 – 25 – 15 < 87 – 56 – 14
Vậy dấu cần điền vào chỗ trống là <
Điền dấu >; < hoặc = vào chỗ trống:
76 – 29 29 + 16
Điền dấu >; < hoặc = vào chỗ trống:
57 – 25 – 15 88 – 56 – 14
Điền dấu > ; < hoặc = thích hợp vào chỗ trống :
859......958
700......698
599......601
300 + 7......307
600 + 80 + 4.....648
300 + 76.....386
Phương pháp giải:
- Tính giá trị của các vế.
- So sánh các cặp chữ số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải.
Lời giải chi tiết:
859 < 958
700 > 698
599 < 601
300 + 7 = 307
600 + 80 + 4 > 648
300 + 76 < 386
Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống:
a) 72......76 b) 85......65 c) 15.........10 + 4
85.....81 42.......76 16.........10 + 6
45.....47 33.......66 18......... 15 + 3
- Tính giá trị của các vế.
- So sánh các cặp chữ số hàng chục rồi đến cặp chữ số hàng đơn vị.
a) 72 < 76 b) 85 > 65 c) 15 > 10 + 4
85 > 81 42 < 76 16 = 10 + 6
45 < 47 33 < 66 18 = 15 + 3
Điền dấu >, =, < vào chỗ trống a) 4 giờ 45 phút ▭ 5 giờ